A. informing
B. informative
C. informational
D. informant
B
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Sau trạng từ “very” cần một tính từ.
inform (v): thông báo
informative (adj): giàu thông tin
informational (adj): cụ thể, chi tiết
informant (n): người cung cấp tin tức
Tạm dịch: Tôi thấy bài giảng về môi trường rất giàu thông tin.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247