A. being notified.
B. being launched.
C. being inspected.
D. being certified.
Chọn đáp án B
The phrase “under way” in paragraph 6 mostly means _______: Cụm “under way” trong đoạn 6 nghĩa là _______
A. being notified: được thông báo
B. being launched: được khởi công
C. being inspected: bị thanh tra
D. being certified: được chứng nhận
Dẫn chứng (đoạn 6): A large project is under way in China: Một dự án lớn được khởi công ở Trung Quốc
Ta có: being underway = having started and in progress: đã bắt đầu và đang tiến hành
Vậy ta chọn đáp án đúng là B.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247