A. costly
B. rare
C. invaluable
D. unique
Answer C
Kỹ năng: Đọc
Giải thích:
A. costly: có giá trị
B. rare: hiếm, ít
C. invaluable: vô giá, cực kì hữu dụng; valuable to/ for sb/sth(cụm từ cố định)
D. unique: độc nhất
Nghĩa của câu là: Những dấu vết này rất hữu ích cho các chuyên gia.
=> vậy đáp án câu này là: C. invaluable
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247