He admitted having stolen my money. He confessed having stolen

Câu hỏi :

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is CLOSEST in meaning to the sentence given in each of the following questions.

A. He confessed having stolen my money. 

B. He confessed that he had stolen my money. 

C. He lied to me to steal my money. 

D. He made a confession on having stolen the money.

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

Answer B

Kỹ năng: Dịch

Giải thích:

Câu cho sẵn: Anh ấy đã thừa nhận có lấy cắp tiền của tôi.

A: sai ngữ pháp

He confessed to having stolen my money.

to confess to doing something/ having done something: thừa nhận làm gì.

to make a confession of doing something: thừa nhận làm gì.

B: Anh ấy đã thừa nhận rằng anh ấy có lấy cắp tiền của tôi.

C: Anh ấy đã nói dối tôi để lấy cắp tiền của tôi.

D: sai ngữ pháp

He made a confession of having stolen the money.

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Tổng hợp đề thi thử tiếng anh thpt quốc gia !!

Số câu hỏi: 1799

Copyright © 2021 HOCTAP247