I am sorry I can’t come out this weekend – I’m up to my ears in work A. very scared

Câu hỏi :

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

A. very scared

B. very bored 

C. very idle

D. very busy

* Đáp án

C

* Hướng dẫn giải

C

A. very scared : rất sợ   

B. very bored : rất buồn

C. very idle : rất nhàn rỗi       

D. very busy: rất bận    

=> up to my ears : bận rộn > < very idle : rất nhàn rỗi

=>Đáp án C

Tạm dịch: Tôi xin lỗi tôi có thể ra ngoài vào cuối tuần này - Tôi đang rất bận với công việc

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Tiếng Anh có đáp án !!

Số câu hỏi: 1250

Copyright © 2021 HOCTAP247