A. used to be
B. used to have been
C. used to have
D. used to be being
Chọn đáp án A
Cấu trúc: - There + is/ are + N ... (dùng để chỉ sự tồn tại của người/ vật mà không có đối tượng sở hữu)
E.g: + There are two books on the table. (có 2 quyển sách trên bàn.)
+ There was an accident in my neighborhood last night. (Tối qua đã có một vụ tai nạn ở khu tôi.)
Used to + V (bare-inf): đã từng ...
Dịch: Khi Tim còn bé thì đã từng có một công viên gần nhà cậu ấy.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247