A. take off
B. put off
C. take on
D. go off
B
Đáp án B
Giải thích:
A. take off: cởi ra
B. put off: trì hoãn
C. take on: tuyển dụng
D. go off (bom) nổ, (đồng hồ báo thức) kêu
Dịch nghĩa: Chúng ta chưa sẵn sàng, chúng ta sẽ phải hoãn buổi gặp mặt cho đến tận tuần sau.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247