A. fall off
B. take up
C. put off
D. come out
Chọn đáp án D
fall off (ph.v): rơi xuống, giảm (về số lượng)
take up (ph.v): bắt đầu một sở thích
put off (ph.v): trì hoãn
come out (ph.v): xuất hiện, lộ ra, nở (hoa), nảy (chồi)
“After winter months, the days become longer, the buds come out in the trees (Sau những tháng mùa đông thì ngày trở nên dài hơn, cây cối đâm chồi nảy lộc)”
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247