Never in my life _________ such an intelligent boy.

Câu hỏi :

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

A. I have met

B. I haven’t met

C. have I met

D. haven’t I met

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

Chọn đáp án C

Câu đảo ngữ với Never: Never + trợ động từ + S + V

E.g: She had never experienced this exhilarating emotion in her life. => Never in her life had she experienced this exhilarating emotion.

Dịch: Chưa bao giờ trong cuộc đời tôi, tôi gặp một cậu bé thông minh đến thế.

Note 41

Đảo ngữ với các trạng từ phủ định (negative adverbials)

Never (before), rarely, seldom, barely/ hardly/ scarcely ...when/ before, no sooner...than, nowhere, neither, nor

E.g: Never (before) have I eaten this kind of food. (Trước đây tôi chưa bao giờ ăn loại thức ăn này.)

Hardly/ Barely/ Scarcely had she left here when he arrived. (Cô ấy vừa mới rời khỏi đây thì anh ta đến.)

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Tổng hợp đề thi thử tiếng anh thpt quốc gia !!

Số câu hỏi: 1799

Copyright © 2021 HOCTAP247