A. put off
B. turned on
C. left out
D. switched off
Chọn đáp án A
Ta xét nghĩa các cụm động từ:
A. put off (phrv): (bị) làm cho nản lòng, (bị) khiến cho không thích điều gì nữa; (bị) trì hoãn, bị lảng tránh
B. turned on (phrv): bật lên
C. left out (phrv): (bị) loại bỏ, loại ra
D. switched off (phrv): (bị) tắt đi; không chú ý nữa
Dựa vào nghĩa các phương án trên ta chọn đáp án đúng là A.
Tạm dịch: Bạn không nên nản lòng, thành công thường đến với những ai không bị khuất phục bởi thất bại
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247