Research has shown that over half the children in Britain who take their standards

Câu hỏi :

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 26 to 30.

A. standards

B. procedures

C. conditions

D. ways

* Đáp án

A

* Hướng dẫn giải

Đáp án A.

Tạm dịch: There are strict standards for the preparation of school meals,...: Có những tiêu chuẩn nghiêm ngặt đi với việc chuấn bị bữa ăn ở trường học.

  A. standard (n): tiêu chuẩn, trình độ.

Ex: You must reach certain standards to be able to apply for that university. Bạn phải đạt được những tiêu chuẩn để có thể nộp đơn vào trường đại học đó.

  B. procedure (n): thủ tục.

Ex: Not many factories seriously follow safety procedures. Không có nhiều nhà máy tuần thủ các quy trình sản xuất an toàn.

  C. condition (n): điều kiện, điều khoản.

Ex: You can borrow my bike on condition that you return it tomorrow. Bạn có thể mượn xe của tôi với điều kiện là bạn phải trả lại vào ngày mai.

Copyright © 2021 HOCTAP247