A. adapt
B. train
C. restrict
D. or
Chọn đáp án C
Từ “confine” trong đoạn 2 gần nghĩa nhất với ___________________ .
A. thích nghi
B. huấn luyện, đào tạo
C. hạn chế
D. tổ chức
“The broad utility of terra-cotta was such that workers in clay could generally afford to confine themselves to either decorated housewares like cooking pots and jars or building materials like roof tiles and drainpipes” (Ứng dụng của đất nung là rất rộng nên các công nhân có thể tự giới hạn mình với các đồ dùng gia đình trang trí như nồi nấu ăn và chum dự trữ hoặc vật liệu xây dựng như ngói và ống thoát nước.)
Do đó: confine ~ restrict: giới hạn, hạn chế
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247