A. dedicate
B. compile
C. condense
D. disperse
D
Đáp án D.
Tạm dịch: Một trong những mục tiêu của hầu hết các Tổ chức Lay là phổ biến kiến thức về bệnh Huntington cho các bác sỹ địa phương, nhân viên xã hội và nhà dưỡng lão.
- disseminate (v): phổ biến kiến thức, thông tin tới nhiều người.
Ex: Their findings have been widely disseminated.
Phân tích đáp án:
A. dedicate (v): cống hiến.
Ex: He dedicated his life to helping the poor.
B. compile /kəm'paɪl/ (v): tập hợp, tổng hợp
Ex: We are trying to compile a list of suitable people for the job.
C. condense /kən'dens/ (v): làm cô đọng, súc tích cái gì đó.
Ex: Condense the soup by boiling it for several minutes.
D. disperse /dɪ'spɜ:s/ (v): phát tán, phân phát, giải tán.
Ex: The seeds are dispersed by the wind.
Do đó đáp án chính xác là D. disperse = disseminate. Đề bài yêu cầu tìm từ đồng nghĩa.
MEMORIZE |
- disseminate (v) = distribute (v): phổ biến, truyền tin - disseminator (n): người truyền tin - dissemination (n): sự gieo rắc, sự phổ biến |
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247