The word "abundant" in paragraph 3 is closest meaning to

Câu hỏi :

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the questions from 43 to 50.

A. redundant

B. sufficient

C. insufficient

D. plentiful

* Đáp án

D

* Hướng dẫn giải

Đáp án D

Dịch nghĩa: Từ “abundant”- dồi dào, thừa thãi - ở đoạn 3 gần nghĩa với ______.

A. thừa thãi                     B. đủ                               C. không đủ            D. nhiều

Giải thích: Cả A và D đều là một trong các nghĩa của abundant, tuy nhiên trong bài, tác giả dùng với ý nghĩa gỗ có nhiều, dồi dào, chứ không có ý định nói gỗ thừa thãi, vứt đi.

Copyright © 2021 HOCTAP247