A. redundant
B. sufficient
C. insufficient
D. plentiful
D
Đáp án D
Dịch nghĩa: Từ “abundant”- dồi dào, thừa thãi - ở đoạn 3 gần nghĩa với ______.
A. thừa thãi B. đủ C. không đủ D. nhiều
Giải thích: Cả A và D đều là một trong các nghĩa của abundant, tuy nhiên trong bài, tác giả dùng với ý nghĩa gỗ có nhiều, dồi dào, chứ không có ý định nói gỗ thừa thãi, vứt đi.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247