A. disturbing
B. being disturbed
C. to disturb
D. to be disturb
Chọn đáp án B
Cấu trúc:
- avoid + V-ing: tránh làm gì (chủ động)
- avoid + being Vpp: tránh bị làm gì (bị động)
Dịch: Tôi đã khóa cửa phòng cả ngày hôm qua để tránh bị ai quấy rầy.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247