Lan’s replies were inconsistent with her previous testimony. A. contradicted B. compatible

Câu hỏi :

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

A. contradicted    

B. compatible       

C. enhanced          

D. incorporated

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

Chọn đáp án B

- contradicted /.kɒn.trə'dɪktid/ (adj): mâu thuẫn với, trái với

- compatible /kəm'pset.ə.bəl/ (adj): ơng thích

- enhanced /ɪn'ha:nst (adj): được tăng cưng

- incorporated /in'kɔ:.pər.eɪ.tɪd/ (adj): kết hợp chặt chẽ

- inconsistent /.in.kən'sɪs.tənt/ (adj): mâu thuẫn, không nhất quán, không tương thích

Do đó: inconsistent khác compatible

Dịch: Những câu trả lởi của Lan mâu thuẫn với bằng chứng trước đó cô ấy đưa ra.

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

20 Đề thi thử THPTQG môn Tiếng Anh cực hay có đáp án !!

Số câu hỏi: 1000

Copyright © 2021 HOCTAP247