Ann is asking Mathew’s opinion after biology class Ann: “Does the global warning worry you?” Mathew

Câu hỏi :

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question

A. What a shame!

B. Oh, it’s hotter and hotter

C. I can’t bear to think about it

D. I don’t like hot weather

* Đáp án

C

* Hướng dẫn giải

Đáp án C.

Tạm dịch: Ann: Việc Trái Đất nóng lên có làm bạn lo lắng không? Mathew: Tôi không thể chịu đựng được khi suy nghĩ về vấn đề đó.

- can’t bear doing/ to do sth: can’t accept and deal with st unpleasant: không thể chịu đựng được phải làm gì

Ex: She can’t bear to be slandered = She can’t bear being slandered: Cô ấy không thể chịu đựng việc bị vu khống.

- bear sb doing sth: chịu đựng ai làm gì

Ex: I can’t bear you doing that.

FOR REVIEW

Can’t bear/ help/ stand/ resist

+ sth: không thể chịu đựng được điều gì

Ex: We can’t bear that noise.

+ Ving: không thể nhịn nổi việc làm gì

Ex: I can’t help laughing at her jokes.

Copyright © 2021 HOCTAP247