A. crosses
B. refuses
C. breaks
D. cracks
C
Đáp án C.
Tạm dịch: … bringing in tougher fines for anyone who (24) _______ the law: đưa ra những mức phạt nặng cho bất cứ ai _______ luật pháp.
Cụm từ: break the law: phá luật, vi phạm luật.
Ex: Should people do what they think is right even when it means breaking the law?: Mọi người có nên làm những gì mà họ cho là đúng mặc dù điều đó trái với luật pháp không?
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247