A. embraced
B. enforced
C. composed
D. approached
C
Đáp án C.
A. embraced /ɪm'breɪst/ (v) = hug: ôm; chấp nhận (một ý tưởng, đề xuất); có, chứa.
Ex: - She embraced her son warmly.
- It is unlikely that such countries will embrace capitalist ideas.
- The word ‘mankind’ embraces men, women and children.
B. enforced /ɪn'fɔ:st/ (v): thúc ép, bắt tuân theo
Ex: It isn't always easy for the police to enforce speed limits.
C. composed /kəm'pəʊzd/ (v): viết nhạc, pha trộn
D. approached /ə' prəʊt∫t/ (v): tiếp cận
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247