A. technology
B. audience
C. territory
D. commerce
A
Đáp án A.
A nhấn trọng âm vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại vào âm tiết thứ 1.
A. technology /tek'nɔlədʒi/ (n): công nghệ, kỹ thuật.
Ex: Spending on information technology has declined: Chi tiêu cho công nghệ thông tin đã giảm.
B. audience /'ɔ:diəns/ (n): khán giả
Ex: The audience began clapping and cheering - Khán giả bắt đầu vỗ tay reo hò
C. territory /'terɪtəri/ (n): lãnh thổ.
D. commerce /'kɔmə:s/ (n): thương mại.
Ex: Leaders of industry and commerce.
MEMORIZE |
Technology - technological (adj): thuộc vể công nghệ, kỹ thuật - technologist (n): chuyên gia vể công nghệ học - biotechnology: công nghệ sinh học - technology revolution: cách mạng công nghệ/kỹ thuật - technology transfer: chuyển giao công nghệ |
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247