Many parents believe that they should begin to teach their children to read cautious

Câu hỏi :

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

A. cautious

B. choice

C. approved

D. discriminating

* Đáp án

D

* Hướng dẫn giải

Đáp án D.

Tạm dịch: Too many television programs induce an incurious, uncritical attitude that is going to make

learning much more difficult. However, _________ viewing of programs designed for young children can be useful: Quá nhiều chương trình truyền hình gây ra một thái độ thờ ơ, không có tính phê phán, những thái độ đó sẽ làm cho việc học thêm khó khăn hơn. Tuy nhiên, __________ suy nghĩ về các chương trình thiết kế cho trẻ nhỏ có thể hữu ích.

  A. cautious (adj) = being careful about what you say or do, especially to avoid danger or mistakes; not taking any risks: cẩn thận

Ex: The government has been cautious in its response to the report.

  B. choice (n): lựa chọn

   C. approved (v): phê chuẩn, tán thành, ủng hộ

  D. discriminating (adj): able to judge the good quality of something: biết suy xét, sáng suốt.

Ex: They are very discriminating about what restaurants they go to.

Đáp án D là phù hp vì câu trước có nhắc tới an incurious, uncritical attitude để phê bình một thái độ gây ra bởi rất nhiều chương trình truyền hình nên những suy nghĩ sáng suốt về chương trình cho trẻ em có thể sẽ hữu ích.

MEMORIZE

discriminate (v): phân biệt

- discriminate between A and B/ A from B: phân biệt

- disciminate against sb/ in favour of sb: phân biệt đối xử với ai/ thiên vị ai.

Ex: Society still discriminates against women and in favour of men: Xã hội vẫn còn phân biệt đối xử với phụ nữ và thiên vị nam giới.

Copyright © 2021 HOCTAP247