It's time I _ thinking about that essay. got down to got off got on

Câu hỏi :

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

A. got down to

B. got off

C. got on

D. got down with

* Đáp án

A

* Hướng dẫn giải

Đáp án A.

Tạm dịch: Đã đến lúc tôi phải hắt đầu suy nghĩ về bài luận đó.

- get down to something: bắt tay vào làm việc.

Ex: Let's get down to business.

- get off: rời khỏi một nơi nào đó, thường với mục đích bắt đầu một hành trình mới.

Ex: If we can get off by seven o'clock, the roads will be clearer: Nếu chúng ta có thể rời đi lúc 7 giờ thì đường xá sẽ rảnh hơn.

- get on: đi lên (xe buýt, tàu hỏa, ngựa...).

Ex: The train is leaving. Quick, get on! / Get on my bike and I will give you a ride home.

Copyright © 2021 HOCTAP247