A. I don’t want to eat anything, I am on a diet.
B. I haven’t been to such a nice place with you for a while.
C. Can you help me choose the main course?
D. What is your favourite starter?
A
Đáp án A.
Tạm dịch: Hai người bạn đang nói chuyện trong một nhà hàng.
Peter: “ __________ ”
Jane: “Thôi được. Thế nào cho hợp với bạn là được ”
A. Tôi không muốn ăn bất cứ thứ gì, tôi đang ăn kiêng.
B. Tôi đã không đến một nơi tốt như thể này với bạn trong một thời gian rồi.
C. Bạn có thể giúp tôi chọn món ăn chính được không?
D. Món ăn khai vị yêu thích của bạn là gì?
Lưu ý: Bữa ăn chính vào buổi tối (three-course dinner) gồm:
- starter: món khai vị
- main course: món chính
- dessert /dɪ'zɜ:t/: món tráng miệng
EXTRA |
To be/ go/ stay on a diet: đang ăn kiêng Ex: - I didn't eat any cake because I'm on a diet. - I decided to go on a diet before my holiday. -I have a lot of trouble staying on a diet. |
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247