She had to leave because she didn’t see eves to eves with her boss

Câu hỏi :

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

A. to leave

B. because

C. didn't

D. eves to eves

* Đáp án

D

* Hướng dẫn giải

Đáp án D.

Cụm từ này phải sửa thành “eye to eye” mới đúng.

- not see eye to eye with sb (on sth) = not share the same views as sb about sth (v): có cùng quan điểm, đồng thuận với ai đó.

Ex: The two of them have never seen eye to eye on politics: Hai người bạn họ chưa bao giờ có chung quan điểm về chính trị.

MEMORIZE

Thành ngữ với see:

- see sb right: giúp đỡ, hướng dẩn ai chu đáo

- can’t see it (myself): không hiểu, không cho là như thế

- see how the land lies: xem sự thể ra sao

- can't see the wood for the trees: thấy cây mà chẳng thấy rừng (chỉ chú tâm vào cái nhỏ mà không thấy cục diện lớn)

Copyright © 2021 HOCTAP247