The word “speculated” in the paragraph I could best be replaced by A. guessed

Câu hỏi :

Read the following passage and mark the letter A, B, c, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.

A. guessed

B. noticed

C. denied

D. announced

* Đáp án

A

* Hướng dẫn giải

Đáp án A.

Keyword: speculate, paragraph 1.

Clue: “Sir Francis Seymour Haden, a less well-known artist, had speculated that collectors might find prints more attractive if they knew that there were only a limited number of copies produced”: Sir Haden, một họa sĩ kém tên tuổi hơn, đã xét thấy rằng các nhà sưu tầm tranh sẽ đánh giá cao bức tranh hơn nếu như họ biết rng ch có một số lượng có hạn bản sao được vẽ.

Phân tích:

A. guessed: đoán

B. noticed: nhận thay

C. denied: chi

D. announced: tuyên b

- speculate: đưa ra ý kiến về một cái gì đó mà không biết tất cả các chi tiết và sự thật. Vậy đáp án gần nghĩa nhất là A.

Ex: The doctors speculated that he died of a cerebral shock caused by a blow on the head: Các bác sĩ suy đoán rằng ông đã chết vì sốc não do một cú đánh vào đầu.

Ex: I can only speculate on the average number of cat per household to tell how many cats there are in the world: Tôi chỉ có thể suy đoán về số lượng mèo trung bình ở mỗi hộ gia đình để suy ra có bao nhiêu mèo trên thể giới.

Kiến thức cần nhớ

- speculate (v) / 'spek.jə.leɪt/: giả định, cho rằng

= hypothesise / haɪ'pɒθəsaɪz / = surmise /sə'maɪz / = guess

- speculate on/ upon/ about sth: nghiên cứu một vấn đ

Copyright © 2021 HOCTAP247