A. rise
B. arise
C. raise
D. put
C
Đáp án C
Kiến thức về cụm từ cố định
Raise a hand: giơ tay lên
Tạm dịch:
"When students want to ask questions, they usually (26) _____ a hand and wait to be called on." (Khi học sinh muốn hỏi, họ thường giơ một tay và đợi được gọi.)
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247