A. display
B. parade
C. exposition
D. stage
Chọn đáp án A
- display (n): sự trưng bày, sự phô bày
- parade (n): sự phô trương, cuộc diễu hành
- exposition (n): sự bày hàng, sự giải thích
- stage (n): sân khấu, giai đoạn
+ on display: được trưng bày
E.g: These designs are on display in the library.
Dịch: Chiếc cúp sẽ được trưng bày ở trụ sở câu lạc bộ khoảng 1 tháng trước khi được mang đến viện bảo tàng.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247