A. irrelevant
B. discounting
C. notwithstanding
D. irrespective
Chọn đáp án D
- irrelevant / ɪ'reləvənt /(adj) (+ to sth/ sb): không thích hợp, không tương thích, không thích đáng
E.g: That evidence is irrelevant to the case.
- discounting: chiết khấu
- notwithstanding / .nɒtwɪstændɪŋ / (adj): mặc dù, bất kể
E.g: Notwithstanding some major financial problems, the school has had a successful year.
- irrespective /ɪrɪ'spektɪv / + of ~ regardless of: bất kể, bất chấp
E.g: Everyone is treated equally, irrespective of race.
Dịch: Tất cả các thí sinh sẽ được đối xử công bằng không phân biệt tuổi tác và xuất thân.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247