A. worked over
B. carried out
C. carried on
D. worked through
B
Đáp án B.
Chọn carry out: tiến hành.
Ex: There is a shortage of people to carry out research: Có một sự thiếu hụt về người tiến hành nghiên cứu.
Ta hay gặp carry out a (n) test/ research/ plan/ trial/ experiment/...
- work out: tính ra.
Ex: work out the total: tính ra tổng số.
- carry on = continue: tiếp tục.
Ex: Let's carry on this discussion at some other time: Hãy tiếp tục cuộc thảo luận này vào lúc khác.
work out = figure out = find out (v): tính toán, tìm ra |
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247