With its thousands of rocks and caves _ international recognition. emerge emerged emerging being emerged

Câu hỏi :

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.

A. emerge

B. emerged

C. emerging

D. being emerged

* Đáp án

C

* Hướng dẫn giải

Đáp án C.

Đây là câu có dùng mệnh đề quan hệ ở dạng rút gọn, động từ ở dạng chủ động nên đáp án đúng là C. Emerging = which/ that emerge.

Tạm dịch: Với hàng ngàn núi đá và hang động nổi lên trên mặt nước, vịnh Hạ Long đã được quốc tế công nhận.

- emerge /i'mɜ:dʒ/ (from sth): nổi lên, hiện ra, lòi ra; vượt qua hoạn nạn

Ex: The swimmer emerged from the lake.

       She finally emerged from her room at noon.

       She emerged from the scandal with her reputation intact.

Copyright © 2021 HOCTAP247