After a _ match, the team from Chia emerged as the winner. hotly-contested hot-contested

Câu hỏi :

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.

A. hotly-contested

B. hot-contested

C. hotly-compete

D. hot-competed

* Đáp án

A

* Hướng dẫn giải

Đáp án A.

Tạm dịch: Sau một trận thi đấu quyết liệt, nhóm từ Trung Quốc đã chiến thẳng.

- emerge as sth: được biết đến là

- hotly - contested: thi đấu quyết liệt, nảy lửa

Ex: He emerged as a key figure in the campaign.

MEMORIZE

Một số tính từ được cấu tạo bằng cách ghép trạng từ với PP.

- well-known, well-trained, well-qualified, well-behaved, well-built, well-dressed

- hotly-debated, hotly-discussed,...

- densely populated

Copyright © 2021 HOCTAP247