A. so
B. such
C. like
D. alike
Chọn đáp án B
- so (adv): quá, rất
+ so + adj/ adv (+ that clause); quá ... (đến nỗi mà)
- such (deter): như vậy, như thế
+ such (+a/an+ adj) + N ...như vậy
- like (v, adj, prep): thích, giống như, như
- alike (adj, adv); giống nhau
“At the push of a button they would be transported to such realistic settings where they could practice their English” (Rất dễ dàng, họ sẽ được chuyển đến môi trường học thực tế như vậy, nơi mà họ có thể luyện tập tiếng Anh của mình)
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247