A. long-range
B. inexpensive
C. concentrated
D. squared
C
Đáp án C.
Key word: compact, second paragraph, closest in meaning.
Clue: “Although electric vehicles will not be truly practical until a powerful, compact battery or other dependable source of current is available, transportation experts foresee a new assortment of electric vehicles entering everyday life: shorter-range commuter electric cars, three-wheeled neighborhood cars, electric delivery vans, bikes, and trolleys”: Mặc dù xe điện sẽ không hoàn toàn khả thi/thực tể cho đến khi chúng ta tìm ra một loại pin mạnh và ... hoặc nguồn năng lượng điện khác mà chúng ta có thể trông mong vào. Các chuyên gia về giao thông ... được một loạt những phương tiện chạy điện mới sẽ có mặt trong cuộc sống của chúng ta như: ô tô điện di chuyến trong đoạn đường ngắn hơn, ô tô ba bánh trong khu phố, xe tải điện chở hàng, xe đạp, và xe đẩy.
Ta thấy từ compact phải mang nghĩa tích cực vì nó song hành với powerful (mạnh mẽ) để miêu tả về một loại pin mới.
Phân tích đáp án:
A. long-range (adj): có tầm xa - Sai vì ở dưới có thông tin rằng các chuyên gia nhìn trước về các phương tiện chạy bằng điện trong đó có ô tô di chuyển đường ngắn, do đó tính chất này không phù hợp.
B. inexpensive (adj): rẻ, không đắt
C. concentrated (adj): tập trung, cô đặc, rắn chắc.
D. squared (adj): được tạo thành hình vuông - Sai vì hình vuông không mang tính chất đặc biệt nào để miêu tả về sự ưu việt của loại pin.
Sau khi loại được hai đáp án A và B thì ta còn hai đáp án để phân vân là C và D. Cả hai yếu tố này đều chứng minh được sự tiến bộ cũng như đặc biệt của công nghệ mới này. Dựa và vốn kiến thức thông thường ta biết rằng đĩa CD có tên tiếng anh là “compact disc” - là một loại đĩa được dùng để nén các file dữ liệu vào. Bởi vậy liên tưởng gần nhất cho những bạn không biết nghĩa của từ compact là đáp án C. concentrated (adj): tập trung, cô đặc, rắn chắc vì nó mang tính chất của đĩa CD, tập trung các file rời rạc vào trong một cái đĩa.
MEMORIZE |
compact (n): sự thoả thuận, hợp đồng, giao kèo (adj): kết, dặc, rắn chắc - compact disc/disk: đĩa nén, đĩa com-pắc. - compact battery: pin đặc, nhỏ, gọn - a compact crowd: đám đông, nghẹt cứng |
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247