A. called
B. regarded
C. reminded
D. remembered
A
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. called: gọi B. regarded: coi như, xem như
C. reminded: nhắc nhở, gợi nhớ D. remembered: nhớ
Cấu trúc:
- call sb/st: gọi là ai/cái gì
- regard/consider sb/st as sb/st: coi ai/cái gì như là ai/cái gì
- remind Sb to do St: nhắc nhở ai làm gì
remind sb of sb/st: gợi cho ai nhớ tới ai/cái gì
Tạm dịch:
“The mass media (24)_____ him a saleman of death, “The dynamite king”. Nobel was very upset.”
(Truyền thông đại chúng gọi ông ấy là người buôn bán cái chết, vua thuốc nổ)
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247