A. remembrances
B. mementoes
C. memories
D. souvenirs
C
Đáp án C.
Tạm dịch: I do have some really lasting __________ of those days at school: Tôi thực sự có được những __________ lâu dài về những ngày thảng đó ở trường học.
Loại các đáp án A, B, D dựa trên yếu tố ngữ nghĩa:
A. remembrance (n): sự hồi tưởng, tưởng nhớ.
Ex: A ceremony was held in remembrance of soldiers killed in the war: Một lễ tưởng nhớ được tổ chức để tưởng nhớ những chiến sĩ bị chết trong chiến tranh.
B. memento (n) = D. souvenir (n): vật lưu niệm.
Ex: A memento of our trip to Italy: Một vật lưu niệm trong chuyến đi của chúng tôi đến Italy.
Đáp án đúng là C. memories: ký ức.
MEMORIZE |
- memory (n): trí nhớ, ký ức - to have memory like a sieve: hay quên - memorable (adj): đáng ghi nhớ, không quên được - memorise (v): học thuộc lòng, ghi nhớ - memorial (adj): thuộc kỷ niệm, để ghi nhớ - memorial (n): đài tưởng niệm |
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247