At first, there was a lot of opposition from the parents of the disabled children

Câu hỏi :

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

A. disapproval

B. agreement

C. suspicion

D. demonstration

* Đáp án

B

* Hướng dẫn giải

Đáp án B

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Ban đầu có rất nhiều sự phản đối từ phụ huynh của những đứa trẻ khuyết tật. Họ đã từng tin rằng con cái họ hoàn toàn không thể học được gì hết.

=> opposition /ˌɔpə'ziən/(n): sự phản đối

Ta có:

A. disapproval /ˌdisə'pru:vl/(n): sự phản đối

B. agreement /ə'gri:mənt/(n): sự đồng ý

C. suspicion /səs'pi∫n/(n): sự nghi ngờ
D. demonstration /ˌdemən'streiən/(n): sự thể hiện, sự thuyết minh

Copyright © 2021 HOCTAP247