A. on
B. in
C. over
D. of
B
Đáp án B.
Tạm dịch: ... you should bear/ keep in mind that: bạn nên nghĩ rằng ...
- to bear in mind that: nên nhớ rằng, hãy nghĩ rằng.
Đây là cụm từ cố định, tương đương với remember carefully
- to bring to mind sb/sth hoặc bring sb/sth to mind: làm cho bạn nghĩ về ai, cái gì
Ex: The painting brings to mind some of Picasso’s works: Bức tranh gợi nhớ đến một vài tác phẩm của Picasso
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247