A. rush
B. speed
C. move
D. walk
A
Đáp án A.
rush out: chạy hối hả, nhanh.
Tạm dịch: So, before you rush out to get yourself the latest technological appliance, think long and hard as to whether a notebook PC is really suitable for you: Vì thế trước khi chạy thật nhanh để mua cho mình thiết bị công nghệ mới nhất thì hãy nghĩ thật kĩ liệu máy tính xách tay có thật sự phù hợp với bạn không.
Các từ còn lại kết hợp với out không hợp nghĩa.
C. move out (v): rời khỏi nhà.
Ex: I’ve moved out my old home: Tôi vừa rời khỏi căn nhà cũ.
D. walk out: đình công.
Ex: Hundreds of workers walked out yesterday: Hàng trăm công nhân đã đình công vào hôm qua.
MEMORIZE |
- walk (n): sự đi bộ, bước - a walk of life: tầng lớp xã hội - to walk one’s legs off: đi cho đến khi bị kiệt sức - to walk off: rời bỏ đi |
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247