A. praising
B. being praised
C. to praise
D. to be praised
B
Đáp án B
Kiến thức về danh động từ và bị động
Căn cứ vào công thức:
Appreciate + Ving: thích / cảm kích làm gì
Appreciate + being + Vp2: thích/cảm kích được làm gì
Ta loại phương án C và D
Tạm dịch: Thùy Dương thích được khen ngợi về kết quả học tập xuất sắc cùa mình.
Cấu trúc khác cần lưu ý:
Praise for st/ doing st: ca ngợi, tán tụng vì cái gì / đã làm gì
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247