A judge must be impartial when he passes sentences on criminals

Câu hỏi :

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

A. biased

B. attentive 

C. disinterested 

D. neutral

* Đáp án

A

* Hướng dẫn giải

Đáp án A

Từ trái nghĩa- kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Một thẩm phán phải công bằng khi anh ta tuyên án đối với tội phạm.

=> impartial/im’pa:∫əl/ (a): công bằng, không thiên vị, vô tư

Xét các đáp án:

A. biased /’baiəst/ (a): thiên vị

B. attentive /ə'tentiv/ (a): ân cần, chu đáo

C. disinterested /dis'intrəstid/ (a): vô tư, không vụ lợi, không cầu lợi

D. neutral /'nju:trəl/ (a): trung lập

=> impartial >< biased => đáp án là A

Copyright © 2021 HOCTAP247