A. consistent B. insistent C. persistent D. resistant

Câu hỏi :

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

A. which

B. where 

C. whom 

D. what

* Đáp án

A

* Hướng dẫn giải

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. consistent /kən'sɪtənt/ (a): kiên định, trước sau như một, nhất quán

B. insistent /in'sistənt/ (a): khăng khăng, nài nỉ

C. persistent /pə'sistənt/ (a): bền bỉ, cố chấp, dai dẳng

D. resistant /ri'zistənt/ (a): có sức chịu đựng, có sức bền, có sức đề kháng

Tạm dịch: Mr Kurzweil joked that many years ago, people thought he was a little crazy for predicting computers would be as intelligent as humans. His thinking has stayed the same but everyone else has changed the way they think. He said: "My views aren‘t radical any more. I've actually stayed (28)_____. It's the rest of the world that's changing its'view.”

(Ông KurzweiI nói đùa rằng nhiều năm trước, mọi người nghĩ rằng ông hơi điên khi dự đoán máy tính sẽ thông minh như con người. Suy nghĩ của ông ấy vẫn giữ nguyên nhưng mọi người khác đã thay đổi cách họ nghĩ. Ông ấy nói: “Quan điểm của tôi không còn cực đoan nữa. Tôi thực sự vẫn kiên định. Đây là phần còn lại của thế giới đang thay đổi quan điểm thôi.”

Copyright © 2021 HOCTAP247