A. factual
B. rightly
C. authentic
D. true
D
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. factual /'fæktjuəl/ (a): thực sự, căn cứ theo sự thực
B. rightly /’raitli/ (adv): đúng, phải, đúng đắn, có lý, chính đáng, công bằng
C. authentic /ɔ'θentɪk/ (a): đích thực; xác thực
D. true /tru:/ (a): đúng, thật sự
Căn cứ vào danh từ “hibernators” nên vị trí trống cần một tính từ (trước danh từ là tính từ. Ta loại phương án B.
Căn cứ vào nghĩa của câu: “Bears sleep during the winter, but they are not (48)______ hibernators.”(Gấu ngủ trong suốt mùa đông, nhưng chúng không thật sự là động vật ngủ đông.)
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247