A. produced
B. reduced
C. prevented
D. controlled
A
Đáp án A
Từ "sparked" trong đoạn 2 có thể có nghĩa là ______________.
A. tạo ra B. giảm xuống C. ngăn cản D. kiểm soát
Từ đồng nghĩa: sparked (sinh ra, tạo ra) = produce
In a study published earlier this year, researchers studied 30 students and found that a natural high was sparked when they were on the social media network that led to the relaxed heart rates and lower levels of stress and tension. (Trong một nghiên cứu được công bố đầu năm nay, các nhà nghiên cứu đã nghiên cứu 30 sinh viên và thấy rằng một sự thích thú tự nhiên được tạo ra khi họ ở trên mạng truyền thông xã hội dẫn đến nhịp tim thoải mái và mức độ căng thẳng thấp hơn.)
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247