A. releasing
B. producing
C. obtaining
D. dismissing
A
Chọn A.
Đáp án A
Ta có: discharging (thải ra) = releasing
Các từ còn lại:
B. producing: sản xuất
C. obtaining: đạt được
D. dismissing: sa thải, gạt bỏ
Dịch: Các nhà môi trường kêu gọi chính phủ ban hành luật để ngăn chặn các nhà máy thải hóa chất độc hại ra biển.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247