In studies conducted on gazing behaviour, it has been founded that listeners gaze at speakers

Câu hỏi :

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

A. In studies        

B. conducted on   

C. has been founded 

D. more than

* Đáp án

C

* Hướng dẫn giải

Đáp án C

Kiến thức về các từ dễ gây nhầm lẫn

“has been founded" => "has been found"

Ở đây ta dùng động từ find (quá khứ phân từ II là found) nghĩa là tìm thấy, tìm ra

Còn động từ được dùng trong câu gốc là found (quá khứ phân từ II là founded) nghĩa là xây dựng, dựng nên.

Tạm dịch: Trong các nghiên cứu tiến hành về hành vi nhìn chằm chằm, người ta thấy rằng người nghe nhìn vào người nói nhiều hơn là người nói nhìn vào người nghe.

Copyright © 2021 HOCTAP247