A. done
B. made
C. acted
D. worked
A
Đáp án A
Kiến thức từ vựng
“what he had done”: những gì cậu ấy đã làm
Tạm dịch:
“He also telephoned his father at work, and then his grandmother, to explain what he had (24) ______ . " (Cậu ấy cũng đã gọi cho người bố đang đi làm và sau đó là bà của mình để giải thích những gì cậu ấy đã làm.)
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247