A. hindrance
B. disturbance
C. disadvantage
D. grievance
D
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. hindrance/'hindrəns/(n): sự cản trở
B. disturbance/dis'tə:bəns/(n): sự quấy rầy
C. disadvantage/,disə'vɑ:ntiddʒ/ (n): sự bất tiện, nhược điểm
D. grievance/'gri:vəns/ (n): sự phàn nàn, bất bình
Tạm dịch: Những công nhân mà có bất bình thì được khuyến khích trao đổi với giám đốc.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247