A. academic
B. entertaining
C. extracurricular
D. physical
C
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. academic /,ækə'demik/ (a): cÓ tính chất học thuật
B. entertaining /,entə'teiniη/ (a): giải trí, vui thú, thú vị
C. extracurricular /,ekstrəkə’rɪkjələr/ (n): ngoại khóa
D. physical /'fizikəl/ (a): (thuộc) thân thể, (thuộc) cơ thể, của thân thể
=> Extracurricular activities: những hoạt động ngoại khóa
Tạm dịch: Cho phép con cái của bạn tham gia vào các hoạt động ngoại khóa ở trường là một chọn lựa khôn ngoan để phát triển những kĩ năng hoạt động nhóm, những kĩ năng sống và nhiều hơn nữa.
Cấu trúc khác cần lưu ý:
Get involved in = take part in = participate in = join: tham gia vào
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247