A. reducing
B. causing
C. placing
D. buffering
D
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. reducing (v): làm giảm
B. causing (v): gây ra
C. placing (v): đặt
D. buffering (v): làm vật đệm cho cái gì
Tạm dịch: "He says that cultivating good-quality friendships across our lives is beneficial - raising self-esteem and (29)_______ buffering against stress”
(Ông nói rằng nuôi dưỡng tình bạn chất lượng tốt trong suốt cuộc đời của chúng ta là có lợi - nâng cao lòng tự trọng và đệm chống lại căng thẳng)
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247