A. belated
B. unscheduled
C. overdue
D. unpunctual
C
Đáp án C.
Tạm dịch: Do sương mù, chuyến bay của ông ta đến Tokyo ...
Xét các đáp án:
A. belated / bɪ'leɪtɪd / (adj): Xảy ra muộn hơn mong đợi, hay dùng với các danh từ như congratulations (lời chúc mừng), realization (sự nhận ra), recognition (sự công nhận)
B. unscheduled / ,ʌn'∫edju:ld / (adj): không được lên kế hoạch trước
C. overdue (adj): trả, làm, quay trở lại,... quá chậm
D. unpunctual (adj): muộn, không đúng giờ (tuy nhiên từ này không có trong các từ điển chuẩn như Oxford Learner’s Dictionary hay Cambridge Dictionary)
Vậy đáp án chính xác nhất là C.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247